🎁 Tôi Là Người Việt Nam Tôi Không Biết Tiếng Anh

tôi là người việt nam bằng Tiếng Anh Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy tôi là người việt nam ít nhất 24 lần. Không có bản dịch Thêm Bản dịch máy lỗi Thử lại Glosbe translate lỗi Thử lại Google translate Ví dụ Thêm Gốc từ Khớp tất cả chính xác bất kỳ từ Tôi là người Việt Nam . I am Vietnamese. Tatoeba-2020.08 Dịch trong bối cảnh "VIỆT NAM , TÔI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "VIỆT NAM , TÔI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Nếu một người Việt từ 500 năm trước nói chuyện với bạn thì bạn sẽ không hiểu gì hết. Ngôn ngữ đã thay đổi rất nhiều vì tiếng lóng. Ví dụ ngày xưa tiếng Anh "không thể" là "can not" nhưng ngày nay họ (chắc xi teen, họ lười) dùng "can't" để nói dễ hơn. Trước đây "can't" chỉ là tiếng lóng đến khi nhiều người sử dụng thì nó trở thành một từ thông dụng. Tôi Là Người Việt Nam Dịch Sang Tiếng Anh, Người Việt Nam 18 thg 10, 2021 — Còn ông tôi là người Việt Nam đầu tiên vào năm 1930 được học tại trường École Polytechnique ở Paris, và sau đó ở école des Ponts et Chaussées.. => Xem thêm LÀ NGƯỜI VIỆT NAM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Nhưng trái tim anh không thể dành tặng em được. Vì nơi đó đã thuộc về em rồi. Chúc em một ngày 20/10 hạnh phúc. 9. Em là phụ nữ Việt Nam. Đoan trang thùy mị dịu dàng thướt tha. Nhìn em trông thật xinh tươi. tôi bối rối không biết nên bỏ qua hay quyết định ly hôn. May mắn là mẹ tôi biết chút ít tiếng Việt, bởi bà đã lớn lên cùng với đám bạn người Việt . And she spoke some Vietnamese, as a child having grown up with Vietnamese friends. QED Bố tôi làm giấy tờ giả cho lính đào ngũ Mỹ họ là những người không muốn đưa tay chống lại người Việt Nam. Tôi là người Viet Nam. Tôi không biết tiếng Anh dịch Văn bản; Trang Web; Tôi là người Viet Nam. Tôi không bi. Tôi là người Viet Nam. Tôi không biết tiếng Anh. 0 /5000 Từ:-Sang:-Kết quả (Việt) 1: Sao chép! Tôi là ngư gọi tôi Việt Nam. Tôi không bi thủ đô huế t ti thủ đô huế Tôi được biết rằng Việt nam rất là đẹp. I have heard South Africa is very beautiful. Tôi được biết ông hiện đang sống ở California. I understand you live in California now. Đó là những thứ tôi được biết khi nhận công việc. That's all I heard when I took the job. Tôi được biết con gái tôi cũng sẽ bị [] Biết anh là người đồng tính, tôi vẫn nhắm mắt kết hôn, chẳng ngờ "Trong vòng tay và nguồn nhiệt ấm nóng của cơ thể anh, tôi không còn sức để khóc nữa, chỉ biết gục vào vai anh nói rằng chúng tôi hãy sinh con đi". Ảnh minh họa: 163. Anh ấy đẹp trai với nụ cười SueHE6Y. Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Tôi không biết là trong một câu và bản dịch của họ Kết quả 273, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Tôi không biết là Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt Những ngày lễ tết Việt Nam luôn khiến tôi nghĩ ngợi về câu hỏi nếu là một người Việt thì có nghĩa gì, và nếu không phải thì sao. Tôi không quan tâm lắm đến bản thân câu hỏi vì sẽ không có câu trả lời nào xác đáng. Cái mà tôi quan tâm chính là những ẩn ý đằng sau. Câu hỏi đó ngầm ám chỉ rằng có một cái gọi là "bản sắc Việt" và người ta định nghĩa nó bằng một danh sách bạn là người Việt nếu biết phân biệt phở ngon và phở dở; bạn là người Việt nếu có một nhãn hiệu nước mắm ưa thích; bạn là người Việt nếu cảm động khi nghe Khánh Ly hát; bạn là người Việt nếu biết ai là Modern Talking; bạn là người Việt nếu..., danh mục cứ thế kéo dài. Điều duy nhất khiến tôi hứng thú với câu hỏi "Người Việt nghĩa là thế nào?" là bởi vì chính tôi, hoặc chúng ta, hoặc bất kỳ ai khác, đều có thể bật ra câu hỏi đó. Tôi hay nhận được những biến thể khác nhau của câu hỏi này. Tôi đến buổi tiệc Tết, trò chuyện với một học giả trẻ mới từ Việt Nam sang. Chỉ mới trao đổi khoảng một phút, bằng tiếng Anh, cô đã nói "Anh không phải người Việt Nam, đúng không?". Chuyện này cũng nhắc tôi về lần tôi ăn tối với nhóm chuyên gia nghiên cứu Việt Nam trong đó có một nghiên cứu sinh trẻ cũng ở Việt Nam sang, người hỏi tôi sau một phút trò chuyện bằng tiếng Anh "Anh không còn nhiều chất Việt Nam lắm, phải không nhỉ?". Nó cũng nhắc tôi về nhiều lần tôi về nước, nơi mọi người hay thốt lên sau khi tôi nói vài từ tiếng Việt "Tiếng Việt của anh tốt quá!", nghĩa là họ đã nghĩ tôi không phải một người Việt, vì ai lại khen một người Việt Nam nói tiếng Việt hay bao giờ. Tôi đã cho rằng cảm giác ấy giống một người phương Tây sang Việt Nam và có thể thốt ra thứ tiếng Việt kiểu của anh ta hay cô ta. Mọi người bỗng nhiên đối xử dễ thương chỉ vì bạn có thể nói "Làm ơn đưa tôi ra Cho Ben Thanh". Bất cứ khi nào điều này lặp lại, ít nhất mỗi lần một tuần, nó khơi gợi trong tôi về những ngày ở San Jose khi tôi còn bé, vào những năm 1980, bố mẹ bắt tôi theo học ở trường Cơ đốc giáo bằng tiếng Việt vào Chủ nhật. Lúc đó tôi hầu như không nói được tiếng Việt, và vào khi đó, ở nơi đó, bạn không thể là người Việt nếu bạn không nói tiếng Việt. Chính trong lớp học bằng tiếng Việt ở nhà thờ Cơ đốc ấy, lần đầu tiên trong tôi đã nhen lên sự chán nản với cái gọi là bản sắc. Có lẽ áp lực của việc là "người ngoài", người tị nạn, người mới đến với cuộc sống Mỹ khiến họ cảm thấy xa lạ, một cuộc sống họ không tự lựa chọn, đã làm cho những người Việt Nam tôi biết định nghĩa "Là người Việt Nam" theo nghĩa hẹp. Bản sắc và văn hóa Việt Nam của họ cứ như một mảnh thiên thạch từ hành tinh xa xôi nào đã bị rơi xuống trái đất Mỹ và họ phải làm mọi cách có thể để giữ gìn nó. Vì vậy, họ đã sinh ra các nghi thức và lễ hội, lễ Thánh và trường lớp, nơi các quy tắc cho việc là người Việt được định hình rất rõ. Nếu bạn cảm thấy là một phần trong thế giới ấy, thì đó là nhà. Nhà là một nơi dễ chịu, nơi mọi người luôn chào đón bạn, đảm bảo bạn có đủ ăn, biết gọi tên bạn thế nào. Nhà cũng là nơi mọi người hiểu bạn để đặt bạn vào đúng chỗ, không thích bạn, ghét bạn, lãnh đủ từ bạn, cả trút sự thất vọng và giận dữ lên bạn. Bố mẹ tôi sống và làm việc ở thế giới người Việt, và những người họ sợ nhất cũng là người Việt. Đây là mặt trái của tính bản sắc, là sự thật khi bạn nhận ra người Việt thực sự là thế nào, khi ấy bạn cũng sẽ biết đâu là điểm yếu và dễ gây tổn thương sâu sắc. Không ai biết cách cứa vào lòng bạn như một người Việt khác, người sẽ làm điều đó một cách thản nhiên. Không có gì ngạc nhiên khi vào những năm 1980 ở San Jose, tội phạm mà người Việt Nam thường nói đến là đột nhập tư gia đám thanh niên người Việt tấn công nhà của những người trông giống họ. Những kẻ này biết nên tới vào giờ nào trong ngày, đe dọa ai, tìm vàng và tiền mặt ở đâu. Có phải tôi đã tưởng tượng, hay đây chỉ là sự tái diễn của chiến tranh, những đứa trẻ này đã làm điều tương tự thế hệ trước đã làm ở Việt Nam. Tôi nhớ vào năm lớp hai, khoảng năm 1979, bọn trẻ Việt trong trường San Jose nơi tôi học đã thành lập băng đảng và chiến đấu giành lãnh địa. Người Việt đã mang theo mình quê hương Việt Nam - nơi đã diễn ra cuộc chiến do người da trắng dẫn dắt và những kẻ đó luôn hài lòng khi chứng kiến chúng ta đánh lẫn nhau. Ít nhất thì ở Việt Nam, chúng ta đã đánh lại bọn họ. Phải chăng là tôi mường tượng, hay là ngay cả khi ở Mỹ, người Việt vẫn cố gắng thể hiện để khiến người da trắng thấy thoải mái như ở nhà mỗi khi họ gặp ta. Tôi chưa bao giờ vui như ngày cuối rời khỏi "nhà". Cho đến tận hai thập kỷ sau, tôi mới có thể về lại San Jose mà không cảm thấy ngột ngạt bởi những bức tường "nhà" ở đó. Kỳ lạ thay, tôi lại cảm thấy dễ thở hơn khi về Việt Nam hơn là San Jose. Không phải vì Việt Nam không có những vấn đề, mà đơn giản khi đó chúng không phải là những vấn đề của tôi. Tôi đã không trở lại Việt Nam với kỳ vọng rằng tôi sẽ đột nhiên cảm thấy thân thuộc như ở nhà, 100% thuần Việt, sẵn sàng hôn đất Mẹ. Tôi biết rằng mình sẽ có cảm giác lạ lẫm như một người nước ngoài - vì tôi đã là như vậy. Vấn đề duy nhất là một khi người Việt biết gốc gác của tôi, họ lại mong chờ tôi hành xử như một người bản xứ, ngoại trừ chuyện tiền bạc. Quá khứ đó dường như quá xa, phải vậy không? Ngày nay, người Việt đang định nghĩa lại tính bản sắc, vì cứ điều gì một người Việt Nam làm ở Việt Nam thì đương nhiên là thuần Việt. Giới nhà giàu đang làm việc mà người giàu làm ở mọi nơi, tìm ra những cách thức mới và sáng tạo vô bổ để tiêu tiền, như bát phở 37 USD hoặc một chiếc Lamborghini trên đường phố Sài Gòn, nơi bạn không thể lái xe nhanh hơn 30 dặm khoảng 48 km một giờ. Thử nghĩ xem, bạn không thể chạy xe ở bất cứ đâu tại Việt Nam vượt qua 30 dặm một giờ. Vì vậy, nếu cho đây hành vi ngoại lai, xa lạ diễn ra ở Việt Nam, thì nó vẫn cứ là hành vi của một người Việt. Trong khi đó, có một thế hệ người Mỹ gốc Việt hoàn toàn mới ở Mỹ. Một số người trong họ lại muốn tổ chức các hoạt động để giữ gìn văn hóa Việt. Một số người thấy cần phải biết về cội nguồn của họ và chỉ an tâm khi tái diễn các lối hành xử xưa cũ, hay đối xử với văn hóa như là một thứ gì đó được tìm thấy trong bảo tàng, cứng nhắc và bất biến. Nhưng những người Mỹ đương đại có cảm thấy nhu cầu chứng minh nền văn hóa Mỹ của họ bằng cách định kỳ đội tóc giả rắc bột phấn, đội mũ ba múi tricorn và nuôi nô lệ hay không? Chúng ta đã vượt ra ngoài tất cả những áp đặt đó, người Mỹ ngày nay hoàn toàn hạnh phúc khi James Franco đại diện cho văn hóa Mỹ với thế giới. Tôi cũng đã không tới dự một chương trình biểu diễn văn hóa Việt trong suốt mười năm qua và tò mò muốn xem liệu các sinh viên Mỹ gốc Việt ngày nay có còn múa quạt với nến trong trang phục nông dân - điều mà thế hệ tôi đã làm dù chưa ai nhúng đôi chân trần xuống một thửa ruộng. Khi tôi lớn lên ở San Jose vào những năm tám mươi khó nhọc, tôi không có ý niệm gì về một thửa ruộng. Ý niệm trong tôi về tính cách Việt khi đó là những con người thông minh và lanh lợi, vừa biết cách làm việc để nhận tiền mặt trốn thuế, vừa lĩnh phúc lợi xã hội và tem phiếu thực phẩm. Tôi thực sự muốn xem một chương trình thể hiện đặc tính này. Ngày nay, có một số người thuộc thế hệ mới, những người không nói một từ tiếng Việt nào, không quan tâm người da trắng nghĩ gì cũng như mình có bản sắc Việt hay không. Đôi khi tôi gặp gỡ trực tiếp hoặc quan sát họ từ xa, như Tila Tequila. Cô ấy không tuyên bố bản sắc Việt của mình, nhưng cô ấy là người Việt theo cách nào đó trong lối cô ấy hành xử. Tôi đã thấy nhiều người như cô ở Sài Gòn và San Jose, không ngừng phấn đấu và đã gặt hái thành công. Tôi giả định có nhiều, rất nhiều những phiên bản người Việt mà tôi sẽ không bao giờ gặp bởi tôi cũng không có lý do để tìm gặp - họ cũng đang không làm bất cứ điều gì để cố gắng tỏ ra "Việt". Tốt cho họ thôi. Họ là người Việt và đồng thời không Việt chút nào trong cùng lúc. Những gì họ làm bởi vậy cũng là Việt và không Việt, có lẽ để không bị o ép bởi câu hỏi mang kỳ vọng của ai đó về sự xác thực khi phải đưa ra câu trả lời "Vâng, tôi là người Việt" hoặc "Không, tôi không phải người Việt". Vì vậy, lần tới nếu có ai hỏi rằng tôi có thực sự là người Việt Nam không, tôi sẽ nói "có và không", và đợi từ họ câu hỏi khác. Nguyễn Thanh ViệtVnExpress biên dịch theo nguyên tác tiếng Anh Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tôi biết" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Tôi biết... từ..., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… . Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa We would appreciate it if you could send us more detailed information about… Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa If we can be of any further assistance, please let us know. ., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I read your advertisement for an experienced…in the…issue of…with great interest. Theo như chúng tôi được biết qua quảng cáo, ông/bà có sản xuất... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa We understand from your advertisment that you produce… Chúng tôi được biết hóa đơn này vẫn chưa được thanh toán. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Our records show that the invoice still has not been paid. ., tôi biết... đã được... tháng/năm. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I have known...for...months / years in my capacity as...at… . Cho tôi biết nơi ở và ngày sinh của bạn được không? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Could you please tell me your place and date of birth? ., chúng tôi biết đến Quý công ty more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Your company was highly recommended by… Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà! more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Well done. We knew you could do it. Vui lòng cho tôi biết lúc nào thì thuận tiện cho ông/bà? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa When would it suit you? Ai sẽ thông báo cho tôi biết __________? more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa Who will let me know ______________ ? Chúng tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu... more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa We would be grateful if… Tôi không biết nói _[ngôn ngữ]_. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I don't speak_[language]_. Tôi không biết. more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa I don't know. swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 8 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tôi biết" trong tiếng Anh biết động từEnglishknowtôi danh từEnglishIItôi tớ danh từEnglishsubjecttôi con danh từEnglishsubjectcho biết danh từEnglishreportcho biết động từEnglishnotifyapprisedụng cụ chỉ cho biết danh từEnglishindicatortầm hiểu biết danh từEnglishreachai cũng biết tính từEnglishnotorioustôi luyện động từEnglishtoughenbạn quen biết danh từEnglishfriendacquaintancengười không quen biết danh từEnglishstrangerlàm ai cũng biết động từEnglishuniversalizekhông biết tính từEnglishunknowingbáo cho biết động từEnglishapprisetôi đây thán từEnglishit’s mehiểu biết danh từEnglishknowledge Từ điển Việt-Anh 1 234567891011 > >> Tiếng Việt TV Tiếng Việt Tanzania Tiếng Việt Thanh giáo Tiếng Việt Thiên hoàng Tiếng Việt Thành Cát Tư Hãn Tiếng Việt Thái Cực Quyền Tiếng Việt Thái Lan Tiếng Việt Thương Mại Tiếng Việt Thượng Hải Tiếng Việt Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt Thụy Sĩ Tiếng Việt Thụy Điển Tiếng Việt Thụy-Điển Tiếng Việt Tibê Tiếng Việt Tiến sĩ Tiếng Việt Tiệp Khắc Tiếng Việt Tokyo Tiếng Việt Triều Tiên Tiếng Việt Trung Hoa Tiếng Việt Trung Mỹ Tiếng Việt Trung Phi Tiếng Việt Trung Quốc Tiếng Việt Trân Châu Cảng Tiếng Việt Trời ơi là trời! Tiếng Việt Trời ơi! Tiếng Việt Tàu Tiếng Việt Tây Ban Nha Tiếng Việt Tây hóa Tiếng Việt Tòa Thánh Va-ti-căng Tiếng Việt Tổ Chức Tiêu Chuẩn Quốc Tế Tiếng Việt Tổ Chức Y Tế Thế Giới Tiếng Việt Tổ chức Y tế thế giới Tiếng Việt tai Tiếng Việt tai hại Tiếng Việt tai họa Tiếng Việt tai họa lớn Tiếng Việt tai nghe Tiếng Việt tai nước Tiếng Việt tai nạn Tiếng Việt tai nạn không may Tiếng Việt tai tiếng Tiếng Việt tai ách Tiếng Việt tai ương Tiếng Việt tai ương khó trừ Tiếng Việt tali Tiếng Việt tam Tiếng Việt tam diện Tiếng Việt tam giác cân Tiếng Việt tam giác vuông Tiếng Việt tam giác đều Tiếng Việt tan chảy Tiếng Việt tan ra Tiếng Việt tan rã Tiếng Việt tan trong dung môi Tiếng Việt tan vỡ Tiếng Việt tan đi Tiếng Việt tan đi hoàn toàn Tiếng Việt tan đá Tiếng Việt tang chứng Tiếng Việt tang lễ Tiếng Việt tang tích Tiếng Việt tang tóc Tiếng Việt tang vật Tiếng Việt tanh tưởi Tiếng Việt tanin Tiếng Việt tantali Tiếng Việt tao Tiếng Việt tao nhã Tiếng Việt tay Tiếng Việt tay buôn Tiếng Việt tay cầm Tiếng Việt tay cầm cửa Tiếng Việt tay cừ Tiếng Việt tay giết người Tiếng Việt tay lái Tiếng Việt tay nắm Tiếng Việt tay phải Tiếng Việt tay sai Tiếng Việt tay sai đắc lực Tiếng Việt tay súng Tiếng Việt tay trong Tiếng Việt tay trong tay Tiếng Việt tay trần Tiếng Việt tay vịn Tiếng Việt tay vịn ban công Tiếng Việt tay vịn cầu thang Tiếng Việt tay áo Tiếng Việt telua Tiếng Việt tem bưu điện Tiếng Việt tem dán Tiếng Việt tem nhãn Tiếng Việt tem thư Tiếng Việt tennis Tiếng Việt teo Tiếng Việt terbium Tiếng Việt tetrốt Tiếng Việt tha Tiếng Việt tha hình vị Tiếng Việt tha hóa Tiếng Việt tha lỗi Tiếng Việt tha thiết Tiếng Việt tha thẩn chơi không có kế hoạch gì cụ thể Tiếng Việt tha thứ Tiếng Việt tha tội Tiếng Việt tha âm vị Tiếng Việt tha đi Tiếng Việt thai Tiếng Việt thai kỳ Tiếng Việt thai ngôi mông Tiếng Việt tham Tiếng Việt tham biến Tiếng Việt tham chiến Tiếng Việt tham dự Tiếng Việt tham dự vào Tiếng Việt tham gia Tiếng Việt tham gia cùng Tiếng Việt tham gia vào Tiếng Việt tham gia vào hoạt động gì Tiếng Việt tham lam Tiếng Việt tham quan Tiếng Việt tham số Tiếng Việt tham tàn Tiếng Việt tham vọng Tiếng Việt tham ô Tiếng Việt tham ăn Tiếng Việt than Tiếng Việt than bánh Tiếng Việt than bùn Tiếng Việt than củi Tiếng Việt than khóc Tiếng Việt than non Tiếng Việt than phiền Tiếng Việt than vãn Tiếng Việt than ơi! Tiếng Việt thang Tiếng Việt thang cuốn Tiếng Việt thang máy Tiếng Việt thang âm sắc Tiếng Việt thanh Tiếng Việt thanh bình Tiếng Việt thanh chắn Tiếng Việt thanh cuộn Tiếng Việt thanh công việc Tiếng Việt thanh giằng Tiếng Việt thanh khiết Tiếng Việt thanh liêm Tiếng Việt thanh lịch Tiếng Việt thanh lịch và thông minh Tiếng Việt thanh lọc Tiếng Việt thanh minh Tiếng Việt thanh môn Tiếng Việt thanh mảnh Tiếng Việt thanh ngang Tiếng Việt thanh ngang của thang Tiếng Việt thanh nhã Tiếng Việt thanh quản Tiếng Việt thanh thiếu niên Tiếng Việt thanh thoát Tiếng Việt thanh thản Tiếng Việt thanh thế Tiếng Việt thanh toán Tiếng Việt thanh tra Tiếng Việt thanh tra viên Tiếng Việt thanh tú Tiếng Việt thanh xuân Tiếng Việt thanh điệu Tiếng Việt thanh đạm Tiếng Việt thao tác viên Tiếng Việt thay Tiếng Việt thay ai đảm nhận việc gì Tiếng Việt thay cho Tiếng Việt thay lông Tiếng Việt thay mặt cho Tiếng Việt thay mới Tiếng Việt thay phiên Tiếng Việt thay phiên nhau Tiếng Việt thay quần áo Tiếng Việt thay thế Tiếng Việt thay thế vào chỗ của Tiếng Việt thay vì Tiếng Việt thay đổi Tiếng Việt thay đổi bất thường Tiếng Việt thay đổi cục diện Tiếng Việt thay đổi diện mạo Tiếng Việt thay đổi nhiệt đô Tiếng Việt thay đổi theo thời gian Tiếng Việt thay đổi ý định Tiếng Việt the thé Tiếng Việt then Tiếng Việt then chốt Tiếng Việt theo Tiếng Việt theo bên nào Tiếng Việt theo chân Tiếng Việt theo chủ nghĩa siêu thực Tiếng Việt theo cùng Tiếng Việt theo dõi Tiếng Việt theo dõi ai Tiếng Việt theo dấu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

tôi là người việt nam tôi không biết tiếng anh