🎯 Bud Nghĩa Là Gì

Danh sách khá đầy đủ những định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng vần âm .Bạn đang xem : Bud là gì. Ý nghĩa chính của BUD. Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của BUD. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của BUD cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của BUD trong các ngôn build + somebody/something + up. Ví dụ : Everyone in the department tried to build his confidence up. Mọi người trong bộ phận đều cố gắng xây dựng sự tự tin của anh ấy.Mọi người trong bộ phận đều cố gắng nỗ lực kiến thiết xây dựng sự tự tin của anh ấy .Khi Build up là một danh bud ý nghĩa, định nghĩa, bud là gì: 1. a small part of a plant, that develops into a flower or leaf 2. covered with buds: 3. → buddy…. Tìm hiểu thêm. dịch tiếng anh sang tiếng việt good evening - 22 thg 3, 2021 · Cùng tìm hiểu nghĩa của từ này và chia sẻ những kiến thức về tiêng Anh với sentory.vn trong bài viết dưới đây. Chào buổi sáng, chào buổi chiều, Xem thêm: Tam Đa Phúc – Lộc – Thọ là gì? Ý nghĩa và cách bày trí đúng phong thuỷ. Bài viết là một số thông tin về tứ bất tượng mà diaocbinhduong muốn gửi đến bạn đọc. Mong rằng với những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn chọn được bộ tượng như ý để trưng bày Bud nghĩa là gì ? bud /bʌd/ * danh từ - chồi, nụ, lộc =in bud+ đang ra nụ, đang ra lộc - bông hoa mới hé - (thông tục) cô gái mới dậy thì - Tóm lại, BUD là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn từ đơn thuần. Trang này minh họa cách BUD được sử dụng trong những forum gửi tin nhắn và trò chuyện, ngoài ứng dụng mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. bud. bud /bʌd/. danh từ. chồi, nụ, lộc. in bud: đang ra nụ, đang ra lộc. bông hoa mới hé. (thông tục) cô gái mới dậy thì. (sinh vật học) chồi. to nip in the bud. UcKNp. TRANG CHỦ phrase Lọ aspirin để uống khi đau đầu, nếu không xong thì uống...chai rượu như giải pháp cuối cùng. Photo courtesy skpy Trong thành ngữ này, động từ to nip nghĩa là bẻ gãy hay cắt đứt, còn bud là cái chồi hay cái nụ. Nip something in the bud có nghĩa là ngăn chặn một việc hay một ý nghĩ ngay từ đầu trước khi nó trở thành một vấn đề nghiêm trọng, bóp chết từ trong trứng nước. Ví dụ “In 1982, someone poisoned bottles of aspirin, killing seven consumers. Fear spread across the country. Fortunately, drug manufacturers recalled all remaining stock and changed the packaging of their products to prevent tampering nạn phá hoại in the future. By nipping the crisis in the bud giải quyết thảm kịch này ngay từ đầu, their sales rebounded bán chạy như cũ within a year.” “A recent college graduate, Emily brings lots of enthusiasm and creativity to our office. Unfortunately, she also shows a tendency for socializing chuyện phiếm quá nhiều with the staff when she should be getting work done. That’s why the boss wants to have a little talk with her today. He wants to nip her behavior in the bud.” VOA Tin liên quan budbud /bʌd/ danh từ chồi, nụ, lộcin bud đang ra nụ, đang ra lộc bông hoa mới hé thông tục cô gái mới dậy thì sinh vật học chồito nip in the bud xem nip nội động từ nảy chồi, ra nụ, ra lộc hé nở hoa nghĩa bóng bắt đầu nảy nở tài năng... sinh vật học sinh sản bằng lối nảy chồi ngoại động từ nông nghiệp ghép mắt chồi, nụ, búp phân chia chồi nụ răng, mầm răng chồi mầmpotato bud mầm khoai tây nảy chồi nảy mầm budTừ điển Collocationbud noun ADJ. flower, leaf VERB + BUD be in, come into The roses are in bud. BUD + VERB burst, open Từ điển partially opened flowera swelling on a plant stem consisting of overlapping immature leaves or budsThe hibiscus is budding!start to grow or developa budding friendshipEnglish Slang Dictionarysee marijuanaFile Extension DictionaryQuicken Backup Intuit Inc.English Synonym and Antonym Dictionarybudsbuddedbuddingsyn. develop flourish sprout

bud nghĩa là gì